Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ủ rũ


tt. 1. (Cây cối) héo rũ xuống, không còn tươi xanh: Vườn cây ủ rũ dưới nắng hè. 2. Buồn đến mức như lả người, như rũ xuống, trông thiếu sinh khí, sức sống: vẻ mặt ủ rũ dáng đi ủ rũ ngồi ủ rũ một góc.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.